Có 2 kết quả:

传达 truyền đạt傳達 truyền đạt

1/2

truyền đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền đạt

truyền đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền đạt

Từ điển trích dẫn

1. Thông báo. ◎Như: “truyền đạt mệnh lệnh” 傳達命令.
2. Gửi đi, đưa đi. ◎Như: “truyền đạt thư tín” 傳達書信.
3. Chuyển đi biểu đạt. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Tự kỉ thị chẩm ma nhất chủng tâm tình, yếu tá giá phong tín khứ truyền đạt” 自己是怎麼一種心情, 要借這封信去傳達 (Cách mô 隔膜, Lưỡng phong hồi tín 兩封回信).
4. Nhân viên thường trực (ở công xưởng, học hiệu, cơ quan... giữ việc canh cửa, ghi tên, nhận bưu kiện và dẫn đường quan khách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới tận nơi.